Thông tin mới nhất tại: Trang chủ – IU (hcmiu.edu.vn)
1. Thông tin chung
1.1. Chỉ tiêu tuyển sinh, khối ngành tuyển sinh
Các nhóm môn xét tuyển:
- A: Toán, Lý, Hóa
- A1: Toán, Lý, Anh
Mã trường: QSQ
Program |
Registration Code |
Groups of Subjects |
Total Number of Enrollment |
||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Chương trình do IU cấp bằng | IU Degrees | 7480201 | A, A1 | 121 | |||||
Chương trình liên kết | Nottingham University | 7480201_UN | A, A1 | 20 | |||||
West of England University | 7480201_WE2 | A, A1 | 20 | ||||||
West of England University (4+0) | 7480201_WE4 | A, A1 | 100 | ||||||
SUNY Binghamton University | 7480106_SB | A, A1 | 20 | ||||||
Deakin (2+2) | 7840201_DK2 | A, A1 | 20 | ||||||
Deakin (3+1) | 7840201_DK3 | A, A1 | 10 | ||||||
Deakin (2.5 + 1.5) | 7840201_DK25 | A, A1 | 10 |
1.2. Điểm chuẩn tuyển sinh các năm 2012, 2013, 2014, 2015, 2016, 2017, 2018, 2019
STT | Tên ngành | Khối thi | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 | 2017 |
2018 |
2019 |
1 |
Công nghệ Thông tin (Mạng máy tính + khoa học máy tính + kỹ thuật máy tính) |
A |
15 |
17 |
19.5 |
20.5
|
20.75 |
23.5 |
19 |
20 |
A1 |
15 |
17 |
19.5 |
20.5
|
20.75 |
23.5 |
19 |
20 |
1.3. Số lượng sinh viên tuyển sinh hằng năm (Chuyên ngành mạng máy tính, khoa học máy tính, kỹ thuật máy tính)
Năm học | Số sinh viên đăng ký | Số sinh viên trúng tuyển | Số sinh viên nhập học |
2012-2013 |
196 |
92 |
56 |
2013-2014 |
239 |
107 |
69 |
2014-2015 |
300 |
113 |
83 |
2015-2016 |
222 |
93 |
79 |
2016-2017 |
357 |
136 |
75 |
2017-2018 |
932 |
138 |
96 |
Sinh viên sẽ lựa chọn chuyên ngành chính thức của mình sau 2 năm học tại trường.
2. Hình thức xét tuyển
Thông tin và hình thức xét tuyển chi tiết
3. Học phí
- Chương trình do trường ĐH Quốc tế cấp bằng: khoảng 42 triệu/năm
- Chương trình liên kết (chương trình du học tại các trường đối tác):
- Giai đoạn 1: khoảng 56 triệu/năm
- Giai đoạn 2: theo chính sách học phí của trường đối tác.
4. Học bổng
4.1. Học bổng tuyển sinh
Số xuất học bổng tuyển sinh (HBTS):
- Học bổng toàn phần: 5% chỉ tiêu từng ngành (Năm 2015: Điểm tuyển sinh ≥ 24.5)|.
- Học bổng bán phần: 7% chỉ tiêu từng ngành (Năm 2015: Điểm tuyển sinh ≥ 23.5)|.
Mức điểm để xét học bổng tuyển sinh: Sau khi cộng tổng các điểm theo tổ hợp môn xét tuyển, không tính điểm ưu tiên đối tượng, khu vực, điểm tổng này sẽ được làm tròn đến 0.25 điểm (theo nguyên tắc về làm tròn điểm xét tuyển theo công văn số 890/KTKĐCLGD ngày 26/5/2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, mục 6 phần II).
Trị giá học bổng tuyển sinh:
- Học bổng toàn phần:
- Miễn 100% học phí toàn khóa học 4 năm đối với chương trình do trường ĐHQT cấp bằng:~ 168 triệu đồng.
- Miễn 100% học phí 2 năm học tại Việt Nam đối với chương trình liên kết: ~112 triệu đồng
- Học bổng bán phần:
- Miễn 50% học phí toàn khóa học 4 năm đối với chương trình do trường ĐHQT cấp bằng :~84 triệu đồng.
* Điều kiện duy trì học bổng: điểm trung bình học kỳ ≥ 70 & điểm các môn học ≥ 50
Học bổng ưu tiên xét tuyển cho học sinh đạt giải trong các kỳ thi HSG quốc gia và quốc tế:
Hạng mục |
Học bổng |
Trị giá học bổng |
Giải nhất HSG quốc gia | Học bổng toàn phần 4 năm (CT do trường ĐHQT cấp bằng) |
192 triệu đồng |
Giải nhì HSG quốc gia | Học bổng toàn phần năm 1,2,3 (CT do trường ĐHQT cấp bằng) |
144 triệu đồng |
Giải ba HSG quốc gia | Học bổng toàn phần năm 1,2 (CT do trường ĐHQT cấp bằng) |
96 triệu đồng |
Giải khuyến khích HSG quốc gia | Học bổng toàn phần năm 1 (CT do trường ĐHQT cấp bằng) |
48 triệu đồng |
Giải Nhất/Nhì/Ba quốc tế | Học bổng toàn phần 4 năm (CT do trường ĐHQT cấp bằng) |
192 triệu đồng |
Giải khuyến khích quốc tế | Học bổng toàn phần năm 1,2,3 (CT do trường ĐHQT cấp bằng) |
144 triệu đồng |
4.2. Học bổng khuyến khích học tập (HB KKHT)
Thí sinh không đạt HBTS sẽ có cơ hội xét HB KKHT mỗi học kỳ dựa trên kết quả học tập.