Giới thiệu chung
Chuyên ngành Mạng máy tính (Network Engineering) và Kỹ thuật Máy tính (Computer Engineering) cung cấp kiến thức nền tảng và nâng cao (cả lý thuyết và thực hành), trong lĩnh vực mạng máy tính, hệ thống thông tin, hệ điều hành, lập trình ứng dụng mạng. Kiến thức chuyên sâu như: Mạng không dây, Quản trị mạng và hệ thống, Bảo mật và an ninh mạng, Tính toán phân bố được cung cấp cho sinh viên. Kiến thức về phần cứng máy tính, các nguyên lý, phương pháp để thiết kế, phát triển hệ thống thông tin dựa trên sự kết hợp phần cứng, phần mềm và dịch vụ mạng. Kiến thức về thiết kế mạch điện tử, vi xử lý cho máy tính và hệ thống nhúng dùng trong các thiết bị điện tử hiện đại.
Sau khi tốt nghiệp, kỹ sư ngành CNTT có thể làm việc trong doanh nghiệp, ngân hàng, trung tâm chứng khoán, v.v. Có khả năng tham gia hoạt động trong các công ty chuyên sâu về các lĩnh vực vi xử lý, vi điều khiển, thiết kế vi mạch, điều khiển tự động và robot như Intel, Renesas, Viettel, FPT…
Chuyên ngành
- Kỹ Sư Mạng Máy Tính
- Kỹ Sư Công Nghệ Thông Tin
Phân bố chương trình đào tạo
Courses |
Credits |
Percent |
General Courses |
52 |
34.0% |
Core Courses |
65 |
44.2% |
Major Courses |
32 |
21.8% |
Chương trình đào tạo
Tên môn học |
Số tín chỉ |
Tên môn học |
Số tín chỉ |
Học kỳ 1 |
|
Học kỳ 5 |
|
Calculus 1 |
4 |
Probability, Statistic & Random Process |
3 |
Physics 1 |
2 |
Computer Networks |
4 |
Physics 2 |
2 |
Software Engineering |
3 |
Chemistry for Engineers |
4 |
Operating System |
4 |
Academic English 1 |
4 |
Physical Training 1 |
3 |
Introduction to Computing |
3 |
Web Application Development |
4 |
Học kỳ 2 |
|
Học kỳ 6 |
|
Calculus 2 |
4 |
Information System Management |
4 |
Physics 3 and Lab |
4 |
Net-Centric Programming |
4 |
C/C++ Programming in Unix |
4 |
Elective |
4 |
Academic English 2 |
4 |
Physical Training 2 |
3 |
Critical Thinking |
3 |
|
|
Học kỳ 3 |
|
Học kỳ 7 |
|
Calculus 3 |
4 |
Special Study of the Field |
2 |
Physics 4 and Lab |
2 |
Principle of Economics |
3 |
Digital Logic Design and Lab |
4 |
Elective |
4 |
Theoretical Models in Computing |
4 |
Elective |
4 |
Object Oriented Programming |
4 |
|
|
Học kỳ 4 |
|
Học kỳ 8 |
|
Discrete Mathematics |
3 |
Senior Research Thesis |
10 |
Principle of Database Management |
4 |
|
|
Object Oriented Analysis and Design |
4 |
|
|
Computer Architecture |
4 |
|
|
Data Structure and Algorithms |
4 |
|
|
Các môn học tự chọn
Mã môn học |
Tên môn học |
Số tín chỉ |
IT044IU |
Human-Computer Interaction |
4 |
IT045IU |
Network Design and Evaluation |
4 |
IT056IU |
Software Project Management |
4 |
IT112IU |
Introduction to Distributed Computing |
4 |
IT117IU |
System and Network Security |
4 |
IT122IU |
Introduction to Wireless Network |
4 |
IT124IU |
Network Management and Protocols |
4 |
IT125IU |
System & Network Administration |
4 |
IT130IU |
Digital Image Processing |
4 |
IT132IU |
Introduction to Data Mining |
4 |